Thứ Năm, 27 tháng 2, 2020

混じる 混ざる

  • 「混じる」=たくさんあるものに、違う種類のものが少し入って目立つ(異物感や違和感があるときに使う)
  • Được trộn vào nhưng thấy được sự khác biệt


  • 「混ざる」=違う種類のものが一緒になって、区別がつかなくなる(一体感がある)
  •                  Được trộn vào cảm giác như 1 thể (VD như cafe + sữa)

伸びる 延びる

伸びる=それ自身の全体が長くなる、引っ張られてまっすぐになる
(Chiều cao) dài ra (tự bản thân nó vốn dĩ sẽ dài ra) hoặc mang nghĩa được kéo cho thẳng ra

延びる=日時が遅れる
(Thời gian) kéo dài

演技 演奏

演技=ダンスやフィギュアスケートなど
Biểu diễn nghệ thuật (trượt băng nghệ thuật, khiêu vũ, ...)

演奏=ピアノやバイオリンなどの楽器
Biểu diễn với các loại nhạc cụ

出来上がる 仕上がる

出来上がる=単純に料理が終わる
Đơn thuần là nấu xong món ăn

仕上がる=出来上がって、飾りもできる
Nấu xong món, trang trí bày biện xong

Thứ Tư, 26 tháng 2, 2020

バースデーラインでグループ分け


1.       (5ph, 10~40ng)
·         Mọi người xếp thành vòng tròn.
·         Người có ngày sinh 1/1 đầu vòng, người có ngày sinh 31/12 đứng cuối vòng.
·         Chỉ dùng ジェスチャー. Sau khi xong hết thì confirm lại sẽ vui hơn (thậm chí với lớp thân nhau rồi có thể cho tự xếp không cho nói hay ジェスチャー luôn.
·         Quay sang nói với người bên cạnh よろしく 
·         Từ người đầu tiên tạo thành nhóm ... người.

言葉でグループ分け


1.       (3ph, 10~40ng) chia nhóm random
·         Mọi người xếp thành 1 hàng dọc hoặc 1 vòng tròn.
·         Tìm 1 từ có số chữ bằng số thành viên 1 nhóm mong muốn (VD cần tạo nhóm 5 người à なつやすみ
·         Đếm người tương ứng với chữ theo thứ tự bất kì
·         Tạo thành các nhóm theo thứ tự vừa đọc: nhóm , nhóm , ...
·         Có thể thay chữ bằng số 1 – 5 (cách chia bằng từ có thể liên kết với hoạt động phía sau của giờ học)

飴ちゃんグループ分け


1.       (5ph, 8~40ng) chia nhóm theo sở thích
·         Chuẩn bị nhiều loại kẹo (số lượng mỗi loại tương ứng với số thành viên dự tính sẽ chia)
·         Cho mỗi học sinh chọn 1 loại kẹo mình thích.
·         Ăn nhưng giữ lại vỏ kẹo.
·         Tập hợp những người có vỏ kẹo giống nhau vào nhóm giống nhau.
·         Có thể làm dấu kí hiệu đặc biệt ở 1 chiếc kẹo mỗi nhóm để chọn người leader.
·         Có thể thay đổi kẹo bằng giấy màu, bút màu, ...

好物を当てよう


·         5~6 người 1 nhóm
·         Hỏi “Mọi người thích món gì? Đồ ăn hoặc đồ uống đều được. Hãy tưởng tượng rằng chúng ta đang đứng trước quán ăn mà ta thích, đồ ăn vừa được mang lên”.
·         Mỗi người trong nhóm sẽ nói tên mình sau đó sẽ làm hành động như cách ăn món đó. Không được nói mình đang ăn gì. Mọi người còn lại trong nhóm hãy đoán thử.
·         GV làm mẫu
·         1 người khoảng 2ph. Nhóm nào xong sớm có thể trao đổi thêm về các món ăn hay đánh giá về diễn xuất.

共通項を見つけよう


·         2 người tạo thành 1 cặp (chưa quen biết nhau trước thì càng tốt)
·         Làm quen à tìm 3 điểm tương đồng trở lên giữa 2 người (3~5ph)
VD: có bao nhiêu anh em, nhóm máu, sở thích/ghét, những thứ muốn thử làm, ...
·         Các nhóm phát biểu sau khi nói chuyện

柄 模様

模様=いわゆる図形のことですが、織物・染め物・工芸品な
どに装飾として施す種々の絵や形のこと
Hình hoa văn, họa tiết nói chung (trên đồ thêu, đồ nhuộm, mỹ nghệ, ...)

柄=布・織物などの模様
Thường chỉ hoa văn trên quần áo, đồ thêu, ...

Thứ Năm, 20 tháng 2, 2020

凍る 凍える

凍る=液体が個体になる
đóng băng, đông cứng

凍える=体が冷える状態
cơ thể lạnh cóng

皮 革

皮=植物、動物の外表を覆っている
vỏ hoa quả/da động vật chưa được thuộc

革=動物の皮から毛などを取り除き、処理したもの
da đã được thuộc để sản xuất

材料 素材

材料=物を作る時に使う
nguyên liệu dùng khi chế biến cái gì đó

素材=もととなるもの
chất liệu (cho bộ phim, bức tranh), lấy nó làm nguyên gốc để làm gì

家族 家庭

家族=メンバー
chỉ các thành viên trong gia đình

家庭=家族が住んでいるところ
nơi sinh sống của gia đình

郊外 近郊

郊外=都会の近く、ベッドタウンのところ
ven rìa xung quanh thành phố trung tâm

近郊=郊外より広い、近くのエリア
rộng hơn  郊外, vùng ngoại ô, vùng lân cận

めん わた もめん



綿(めん)
sợi bông sau khi được chế biến để làm sản phẩm khác

綿(わた)/木綿(もめん)
quả bông nằm trên cây

衣類 衣服

衣服=ただ着ている服だけ
Chỉ đơn thuần chỉ quần áo mặc trên người

衣類=服以外は手袋なども含める
Ngoài quần áo còn bao gồm găng tay, tất, …

触る 触れる

触る=目的があって、接する
Sờ, có mục đích ý định tiếp xúc

触れる=偶然に軽く接する
Chạm, vô tình chạm nhẹ, không có mục đích từ trước

移動する 移転する

移動する=動くこと
Thường dùng để chỉ sự di chuyển của vật gì đó

移転する=主に会社の引っ越し
Thường dùng để chỉ sự thay đổi vị trí, văn phòng, …